Lanxess
Liên hệ
Còn hàng
Chia sẻ:
Màng RO Lanxess B085 FR 4040 là màng thẩm thấu ngược, dạng xoắn ốc, với model FR có tác dụng làm giảm khả năng tắt nghẽn màng ở mức tối đa, được thiết kế cho các ứng dụng xử lý nước lợ, nước uống tinh khiết, khử Cacbon, khử muối và xử lý nước trong sản xuất công nghiệp ô tô, công nghiệp kim loại, công nghệ sinh học, dược phẩm và chế biến thực phẩm…
Màng lọc phù hợp với nhiều hệ thống xử lý có công suất lớn và quy mô công nghiệp.
Hiệu suất lọc nước cao, hoạt động liên tục.
Tiết kiệm chi phí: Độ bền cao, khả năng vệ sinh tốt, ít phải thay thế, giảm chi phí vận hành.
Hệ thống cấp nước cho các nồi hơi, lò hơi, nước trong chế biến thực phẩm, dược phẩm và các ngành công nghiệp sản xuất…
Hệ thống xử lý nước thải nông nghiệp và công nghiệp…
Hệ thống xử lý nước nhiễm mặn, khử khoáng.
Hệ thống xử lý nước tinh khiết cung cấp nước cho đóng chai, nước dùng trong y tế, hoá mỹ phẩm…
Khử khoáng cho quá trình công nghiệp như: Phát điện, gang thép, hóa chất, hóa dầu,...
Lọc nước tại các hệ thống cư dân thành phố, nước cấp cho trường học, khách sạn, nhà hàng…
Vệ sinh và thay màng định kỳ hạn để hiệu suất lọc nước đạt tối đa.
Tránh bất kỳ sự thay đổi đột ngột nào về áp suất hoặc dòng chảy chéo trên các thành phần xoắn ốc trong quá trình khởi động, tắt máy, vệ sinh hoặc các trình tự khác để ngăn ngừa hư hỏng màng có thể xảy ra. Trong quá trình khởi động, nên thay đổi dần dần từ trạng thái dừng sang trạng thái hoạt động như sau: Áp suất cấp liệu nên tăng dần trong khung thời gian 30-60 giây. Nên loại bỏ nước lọc 1 giờ đầu tiên khi vận hành
Tuân thủ hoạt động trong điều kiện cho phép của sản phẩm.
Chú ý đọc kỹ các hướng dẫn sử dụng và tham khảo ý kiến của các chuyên gia kỹ thuật hoặc thuê lắp đặt nếu cần thiết.
Thông tin liên hệ
Đánh giá sản phẩm
0/5
(0 đánh giá)
Hỏi đáp về sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Model |
B085 FR 4040 |
Thương hiệu |
Lanxess |
Xuất xứ |
Đức |
Diện tích màng |
7,9 m2 |
Lưu lượng lọc |
2400 GPD (~ 8,9 m3 /ngày) |
Lưu lượng lọc tối thiểu |
1900 GPD (~ 7,1 m3 /ngày) |
Tỷ lệ loại bỏ muối |
99,5% |
Độ mặn tối đa của nước cấp |
2‰ |
Áp suất vận hành tối đa |
600 PSI (~41 bar) |
Giảm áp suất tối đa/phần tử |
15 PSI (1 bar) |
Giảm áp suất tối đa/mỗi bình |
50 PSI (3,5 bar) |
Nhiệt độ hoạt động tối đa |
45°C |
Kích thước |
40 x 3,9 inch |
Độ dày của bộ đệm nạp liệu |
34 mil |
Chỉ số mật độ bùn cấp liệu tối đa (SDI) |
SDI5 |
Chỉ số pH nước cấp trong điều kiện hoạt động liên tục |
2-11 |
Chỉ số pH nước cấp trong điều kiện ngắn hạn (tẩy rửa bằng hóa chất và dưới 30 phút) |
1-12 |
Khả năng chịu clo tự do |
< 0,1 ppm |
Liên hệ nhanh
contact@toana.vn
L7-39 KĐT Athena Fulland, Đại Kim, Hoàng Mai, HN
Toàn Á có thể hỗ trợ gì cho anh chị ạ?