TCVN về xử lý nước thải và yêu cầu về môi trường

Cập nhật: 30/08/2022

Chia sẻ: img-fluid img-fluid img-fluid img-fluid

Nội dung

TCVN về xử lý nước thải và yêu cầu về môi trường

Cập nhật: 30/08/2022

Chia sẻ: img-fluid img-fluid img-fluid img-fluid

1. Yêu cầu trong quá trình xây dựng trạm xử lý

a. Địa điểm trạm xử lý

  • Nơi đặt trạm ở cuối hướng gió so với khu dân cư.
  • Không bị ngập mùa lũ.
  • Không được làm hư hại, ảnh hưởng đến cảnh quan.
  • Vị trí cống phải được sự đồng ý của cơ quan chức năng.

b. Khoảng cách vệ sinh - vùng đệm an toàn

  • Đảm bảo giới hạn cho phép.
  • Khoảng cách từ 15m (đất lọc thấm) - 200m (đất lọc lộ thiên) đối với trạm xử lý có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm.
  • Đối với phương pháp cơ học hay sinh học thì ở bảng 1.

Bảng 1. Khoảng cách vệ sinh - vùng đệm an toàn giữa trạm xử lý hoặc khu công cộng, dân cư

Công suất trạm xử lý nước thải (m3/ngày đêm)

Khoảng cách an toàn về vệ sinh (m)

Từ 200 đến 5 000

200

Trên 5 000 đến 30 000

300

Trên 30 000

Từ 300 đến 500

c. Môi trường và cảnh quan xung quanh

  • Đáp ứng sự hài hòa.
  • Trong khoảng cách an toàn phải có vành vành đai xanh, hàng rào hoặc biện pháp che chắn với chiều cao ít nhất là 1,2 m.

2. Yêu cầu về môi trường

a. Đối với chất lượng nước thải thô

Đối với nước thải sinh hoạt:

  • Không chứa chất gây nguy cơ cháy nổ.
  • Không chứa chất ăn mòn hay hư hại kết cấu trạm.
  • Không chứa hàm lượng lớn chất rắn, chất lửng lơ gây tắc nghẽn dòng chảy.
  • Khôngchứa chất ảnh hưởng tính năng hoạt động của trạm.
  • Không chứa thành phần lây nhiễm, truyền bệnh,... với nồng độ cao.

Đối với nước thải công nghiệp:

  • Hàm lượng các chất gây ô nhiễm khi xả vào trạm phải phù hợp với khả năng xử lý của trạm.

b. Đối với nước tràn

  • Khi nước tràn, phải được thu về hệ thống hố thu nước tràn.

c. Về vị trí đối với nước xả thải đã qua xử lý

  • Xả thải đúng nơi hoặc thủy vực trong giấy phép hoạt động của trạm.
  • Nếu thủy vực tiếp nhận là sông thì vị trí xả phải ở dưới điểm lấy nước cấp.

d. Chất lượng đối với nước thải đã qua xử lý

  • Các thông số ô nhiễm sau khi xử lý phải đạt tối thiểu chất lượng bậc 2 hoặc cao hơn ở bảng 2.

Bảng 2 - Những thông số điển hình về chất lượng đối với nước thải sinh hoạt đã qua xử lý

Thông số

Nước thải sau xử lý bậc một

Nước thải sau xử lý bậc hai

Nước thải sau xử lý bậc ba

(1)

(2)

(3)

(4)

pH

6 đến 9

6 đến 9

6 đến 9

BOD (mg/l)

100 đến 200

10 đến 30

5 đến dưới 10

Tổng chất rắn lơ lửng (mg/l)

100 đến 150

10 đến 30

5 đến dưới 10

Tổng nitơ (mg/l)

20 đến 40

15 đến 30

3 đến 5

Tổng phospho (mg/l)

7 đến 15

5 đến 12

1 đến 2

Chú thích: Nước thải sau xử lý bậc 3 (cột 4) là kết quả xử lý phức tạp, tiên tiến. Khuyến khích áp dụng những quy trình tiên tiến, hiệu quả cao.

  • Nếu nước thải được tái sử dụng thì chất lượng cần phù hợp với các TCVN 6773: 2000 và TCVN 6774: 2000.
  • Nếu nước thải công nghiệp sau xử lý xả thải vào thủy vực với các mục đích sử dụng như: nuôi trồng thuỷ - hải sản, cấp nước sinh hoạt,... phải đáp ứng tiêu chuẩn như: TCVN 6980:2001, TCVN 6981:2001, TCVN 6982:2001, TCVN 6983:2001, TCVN 6984:2001, TCVN 6985:2001, TCVN 6986:2001 và TCVN 6987:2001.

e. Yêu cầu về bùn và chất thải rắn ở trạm xử lý

  • Chất thải rắn được thu gom, xử lý, thải bỏ như quy định chất rắn không nguy hại.
  • Bùn thu từ nước thải sinh hoạt được tái sử dụng hoặc thải bỏ phải theo phương thức không nguy hại, đáp ứng quy định hiện hành.
  • Nếu bùn thải thuộc danh mục nguy hại thì phải được thải bỏ theo Quy chế quản lý chất thải nguy hại hiện hành.

f. Đối với mùi khó chịu

  • Đạt ở mức "chưa phát hiện được bằng khứu giác".
  • Các thông số: Độ pH, nhiệt độ, dầu, mỡ, chất…phải được kiểm soát theo đúng quy định.

g. Đối với khử trùng

  • Nếu khử trùng với clo cho nước thải, phải tiến hành khử độc hoặc loại clo trước khi thả vào nguồn nhận.

h. Yêu cầu về ô nhiễm tiếng ồn

  • Tuân thủ theo quy định của TCVN 5949:1998.

j. Yêu cầu đối với ô nhiễm rung

  • Tuân thủ đúng theo quy định trong TCVN 6962: 2001.

k. Yêu cầu về ô nhiễm không khí

  • Tuân thủ đúng theo quy định của TCVN 5939: 1995 và TCVN 5940: 1995.

Tóm lại, tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung và chỉ áp dụng với các trạm xử lý nước thải tập trung. Nhằm kiểm soát các khía cạnh về môi trường có liên quan, để giảm thiểu những tác động bất lợi từ hoạt động của trạm đến môi trường và sức khỏe cộng đồng.

Trên đây là những yêu cầu cơ bản trong TCVN về môi trường với trạm xử lý nước thải sinh hoạt. Nếu bạn có nhu cầu về xử lý nước thải như: tạo lập hồ sơ môi trường, xây dựng, cải tạo hoặc bảo trì - bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ tư vấn và báo giá kịp thời.

Cập nhật: 30/08/2022

Chia sẻ: img-fluid img-fluid img-fluid img-fluid

Tin tức liên quan

Nước thải công nghiệp là gì? Thành phần và Tính chất

Nước thải công nghiệp là gì? Thành phần và Tính chất

Nước thải công nghiệp là nước bị ô nhiễm có thể gây hại cho sức khỏe con người và môi trường nếu không được xử lý đúng cách. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu kĩ hơn cho bạn đọc về loại nước thải nguy hiểm này cũng như làm sao để có thể xử lý hiệu quả nhất.

Ngày đăng: 05/07/2024

Xem thêm
NIKAWA - Mang đến nguồn nước tinh khiết cho mọi gia đình

NIKAWA - Mang đến nguồn nước tinh khiết cho mọi gia đình

Nikawa là cái tên đã trở nên quen thuộc với người tiêu dùng Việt, bởi các sản phẩm là hệ thống lọc nước gia đình và công nghiệp, được ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp loại bỏ hoàn toàn tạp chất, vi khuẩn, virus, kim loại nặng có trong nước. Mang lại nguồn nước tinh khiết, an toàn cho người sử dụng.

Ngày đăng: 27/05/2024

Xem thêm
VICAN: Nhà cung cấp uy tín giải pháp lọc nước và xử lý nước thải

VICAN: Nhà cung cấp uy tín giải pháp lọc nước và xử lý nước thải

Vican là thương hiệu uy tín thuộc Tập đoàn Vican International, chuyên cung cấp các giải pháp lọc nước và xử lý nước thải tiên tiến cho đa dạng ứng dụng, từ gia đình, doanh nghiệp cho tới các khu công nghiệp hay dự án lớn. Với hơn 20 năm kinh nghiệm dày dặn trong ngành, Vican đã khẳng định vị thế hàng đầu trong thị trường Việt và vươn tầm quốc tế, mang lại những giải pháp tối ưu cho khách hàng trên toàn cầu.

Ngày đăng: 27/05/2024

Xem thêm

Liên hệ nhanh

Miền Bắc 08.222.11.666

Miền Nam 08.222.12.666

Dự án 0913.54.3469

contact@toana.vn

L7-39 KĐT Athena Fulland, Đại Kim, Hoàng Mai, HN

Toàn Á có thể hỗ trợ gì cho anh chị ạ?